Xe Lexus LS

Sản phẩm này đã hết hàng hoặc không có sẵn.

So sánh
SKU: N/A Category: Tag:

Xe Lexus LS là gì chưa?

Mẫu xe Lexus LS (tiếng Nhật: レ ク サ ス ・ LS, Rekusasu LS) là một chiếc sedan hạng sang cỡ lớn (phân khúc F ở châu Âu), là mẫu xe chủ lực của Lexus, bộ phận hạng sang của Toyota. Trong bốn thế hệ đầu tiên, tất cả các mẫu LS đều có động cơ V8 và chủ yếu là dẫn động cầu sau.

Ở thế hệ thứ tư, Lexus cung cấp các biến thể dẫn động bốn bánh, hybrid và trục cơ sở dài. Thế hệ thứ năm chuyển sang sử dụng động cơ V6 không có tùy chọn V8 và chỉ có một chiều dài được cung cấp.

Xe Lexus LS màu đen

Là mẫu xe đầu tiên do Lexus phát triển, LS 400 ra mắt lần đầu tiên vào tháng 1 năm 1989 với thế hệ thứ hai ra mắt vào tháng 11 năm 1994. LS 430 ra mắt vào tháng 1 năm 2000 và dòng LS 460 / LS 460 L vào năm 2006. Một phiên bản dành cho thị trường nội địa của LS 400 và LS 430, được ký hiệu là Toyota Celsior (tiếng Nhật: ト ヨ タ ・ セ ル シ オ, Toyota Serushio), đã được bán ở Nhật Bản cho đến khi thương hiệu Lexus được giới thiệu ở đó vào năm 2006.

Ở thế hệ thứ năm, Lexus LS hàng đầu đã vượt qua đáng kể người tiền nhiệm về trang bị, và nhiều bạn cùng lớp có thể ghen tị với thiết kế biểu cảm của chiếc xe này. Các kỹ sư Nhật Bản đã mượn nền tảng cho chiếc sedan doanh nghiệp của họ từ chiếc coupe thể thao Lexus LC sáng tạo, được giới thiệu trước công chúng một chút. So với LS trước đó, phiên bản mới đã tăng kích thước xung quanh toàn bộ chu vi – sự khác biệt về chiều dài là 145 mm (5235 so với 5090 mm)

Xe Lexus LS bản đặc biệt

So với LS trước đó, sự mới lạ đã tăng kích thước xung quanh toàn bộ chu vi – sự khác biệt là chiều dài 145 mm (5235 so với 5090 mm), chiều rộng – 25 mm (1900 so với 1875 mm), thay đổi về chiều cao là khiêm tốn hơn – 1460 so với mở rộng 35 mm (tương ứng là 3125 và 2970 mm).

Đặc điểm bên ngoài của Lexus LS “thứ năm” là một ý tưởng thiết kế khá táo bạo – đã nhận được một đường bên hoàn toàn khác với sáu cửa sổ, chiếc xe này mang những nét đặc trưng của một chiếc coupe thể thao và một chiếc sedan danh tiếng.

Nội thất của Lexus LS được tạo ra bởi những người thợ thủ công của Takumi với sự chăm chút và chú ý đến từng chi tiết. Ở các cấp độ trang trí hàng đầu của chiếc sedan, các chi tiết trang trí không chỉ bao gồm da đắt tiền, gỗ shimamoku và kính chiriko mài dũa mà còn cả vải cao cấp với hiệu ứng ba chiều.

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật của xe Lexus LS bao gồm:

Động cơ: V6 hoặc V8, lực quay cao, công suất tối đa tùy thuộc vào phiên bản từ 311-415 mã lực tại 6,600 vòng/phút.
Mô-men xoắn cực đại: tùy thuộc vào phiên bản từ 380-600 Nm tại 4,600-5,100 vòng/phút.
Hệ thống truyền động: 10-số tự động hoặc 8-số tự động.
Tốc độ tối đa: 250km/h
Hệ thống phanh: phanh trước và sau, đĩa phanh, hệ thống ABS, EBD

Lịch sử ra đời LX

Năm 2006 (cho năm mô hình 2007), LS 460 thế hệ thứ tư ra mắt hộp số tự động tám cấp sản xuất đầu tiên và hệ thống đỗ xe tự động. Năm 2007, hệ truyền động hybrid V8 đã được giới thiệu trên các mẫu sedan LS 600h / LS 600h L.

Sự phát triển của LS bắt đầu vào năm 1983 với tên gọi dự án F1, tên mã của một chiếc sedan hàng đầu bí mật. Vào thời điểm đó, hai mẫu xe chủ lực hiện có của Toyota là Crown và Century – cả hai đều phục vụ riêng cho thị trường Nhật Bản và có ít sức hút toàn cầu có thể cạnh tranh với các thương hiệu xe sang quốc tế như Mercedes-Benz, BMW và Jaguar.

Xe Lexus LS đuôi sau mẫu màu trắng

Kết quả là chiếc sedan đã tuân theo một quá trình thiết kế kéo dài 5 năm với chi phí hơn 1 tỷ đô la Mỹ, và ra mắt với động cơ V8 mới cùng nhiều tính năng sang trọng. Lexus LS ngay từ đầu đã được dự định dành cho các thị trường xuất khẩu, và bộ phận Lexus được thành lập để tiếp thị và cung cấp dịch vụ xe trên toàn thế giới. LS 400 ban đầu ra mắt đã mang lại doanh số bán hàng mạnh mẽ, và chịu trách nhiệm chính cho sự ra mắt thành công của thương hiệu Lexus.

Ngoại hình

Ngoại hình của xe Lexus LS là một chiếc xe sang trọng với thiết kế đẹp, thanh lịch và sang trọng. Xe có dáng xe đầy đặn và đường nét truyền thống của Lexus, với khung gầm rộng và tạo cảm giác vững chãi và an toàn trên đường. Ngoại hình của xe Lexus LS có kích thước lớn và khối lượng nặng, có thể giúp tạo cảm giác an toàn và tự tin trên đường. Xe có thiết kế đèn chiếu sáng và lốp rộng giúp xe hoạt động tốt trên các loại đường khác nhau.

Chiếc sedan Nhật Bản đã nhận được một động cơ tăng áp V6 mới, được tạo ra bằng kinh nghiệm tham gia vào những chiếc xe Công thức 1. Nó có hiệu suất tương đương với động cơ V8 lớn hơn, trong khi hiệu suất nhiên liệu cao hơn đáng kể so với các đối tác tám xi-lanh.

Hộp số của Lexus LS được vay mượn từ LC coupe – đây là hộp số tự động 10 cấp, lần đầu tiên được lắp đặt trên các mẫu xe phân khúc doanh nhân. Việc sử dụng nền tảng hoàn toàn mới đã thực hiện những điều chỉnh riêng đối với khung gầm hàng đầu – hệ thống treo thích ứng mang lại cho người lái và hành khách những phẩm chất thỏa hiệp của Lexus LC nhằm mang lại sự êm ái và khả năng vận hành cao của một chiếc xe thể thao.

Sự thoải mái đã đạt đến một cấp độ hoàn toàn khác – tùy thuộc vào cấu hình, Lexus LC có thể được trang bị ghế với hệ thống sưởi, thông gió và 7 tùy chọn mát-xa cổ và lưng. Các tùy chọn bao gồm hệ thống âm thanh chống ồn Mark Levinson, màn hình hiển thị head-up lớn và ghế ngồi thoải mái kiểu Ottoman. Hơn 10 “túi khí” khác nhau và một loạt các thiết bị điện tử chịu trách nhiệm về sự an toàn của hành khách trên Lexus LS: hỗ trợ chuyển làn và giữ làn, kiểm soát sự mệt mỏi của người lái, phanh tự động.

Nội thất

Nội thất của xe Lexus LS là rất sang trọng và cao cấp, với chất liệu cao cấp và thiết kế đẹp mắt. Xe có ghế da cao cấp, được chế tạo từ chất liệu tốt và có thể điều chỉnh để tùy chỉnh theo nhu cầu của từng tài xế. Xe có màn hình hiển thị lớn và đầy đủ các tính năng điều khiển và thông tin, và cũng có hệ thống âm thanh cao cấp. Nội thất của xe Lexus LS có thể tạo ra một trải nghiệm lái xe tuyệt vời với không gian rộng rãi và sang trọng.

Trang bị

  • Về các cấp độ trang trí của hàng đầu Lexus chi tiết hơn. Lexus LS Comfort giá cả phải chăng nhất được trang bị đĩa hấp thụ tiếng ồn R19, điốt đèn pha nhúng và chùm sáng cao, chức năng chiếu sáng hạ cánh, hệ thống thông gió và ghế trước điều chỉnh điện, hệ thống khí hậu 2 vùng với bộ ion hóa không khí Nanoe, cảm biến ánh sáng và mưa, camera quan sát phía sau, hệ thống đa phương tiện với màn hình 12,3 inch, bảng đồng hồ kỹ thuật số, âm thanh 12 loa, dẫn đường.
  • Phiên bản đặc biệt F Sport có bánh xe R20 rộng, cản khí động học, hệ thống treo khí động học, ghế hỗ trợ bên nâng cao, âm thanh cao cấp Mark Levinson và màn hình hiển thị 24,3 inch hỗ trợ nhận dạng người đi bộ.
  • Nội thất được cải tiến bằng da Semi-Line và da lộn cao cấp. Phiên bản Premium cộng với mọi thứ có ghế hành khách gập ở phía trước, ghế Ottoman thoải mái với nhiều mức điều chỉnh cho hành khách phía sau, hai màn hình LCD và đầu đĩa Blu-ray cho hàng ghế sau. Trong gói Premium 2, các tấm lót trong cabin làm bằng gỗ tự nhiên được cung cấp thêm.
  • Phiên bản Luxury có ghế bọc da L-aniline, hệ thống điều khiển đèn, chìa khóa thẻ và màn hình HUD hiển thị theo màu trên đầu. Trong gói Luxury +, bạn có thể nhận được chèn trang trí Kiriko Glass độc quyền và trang trí thẻ cửa 3D.

Kể từ khi bắt đầu sản xuất, mỗi thế hệ của Lexus LS đều được sản xuất tại thành phố Tahara, Aichi của Nhật Bản. Tên “LS” là viết tắt của “Luxury Sedan”, [2] mặc dù một số nhà nhập khẩu Lexus đã thích định nghĩa nó là “Luxury Saloon”. [3] Tên “Celsior” được lấy từ từ “celsus” trong tiếng Latinh, có nghĩa là “cao cả” hoặc “nâng cao”

4/5 - (1 bình chọn)

Thông tin bổ sung

ARAI Mileage

154 kmpl

Loại nhiên liệu

Petrol

Dung tich xy lanh (cc)

3456

Max Power (bhp@rpm)

354bhp6600rpm

Max Torque (nm@rpm)

350nm5100rpm

Ghế ngồi

4

Hộp số

Automatic

Cốp chứa đồ

Dung tích bình nhiên liệu

820

Loại khung

Sedan

Tay lái trợ lực

Yes

Máy điều hòa

Yes

Túi khí tài xế

Yes

Túi khí hành khách

Yes

Bánh xe hợp kim

Yes

Vành tay lái đa chức năng

Yes

Loại động cơ

8GR FXS V6 24-valve DOHC with Dual VVT-i

Dịch chuyển động cơ (cc)

3456

Max Power

354bhp6600rpm

Max Torque

350nm5100rpm

No. of cylinder

6

Valves Per Cylinder

4

Cấu hình van

DOHC

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

EFI D-4S

Bore X Stroke

940 mm x 830 mm

Tỷ lệ nén

1301

Động cơ siêu nạp

Yes

Động cơ tăng áp

NO

Hộp bánh răng

10 Speed

Kiểu lái

RWD

Mileage (ARAI)

154

Fuel Tank Capacity (Litres)

820

Tốc độ tối đa (Kmph)

20593

Hệ thống treo trước

AIR Adaptive Variable Suspension

Hệ thống treo bánh sau

AIR Adaptive Variable Suspension

Kiểu hệ thống lái có trợ lực

Power

Loại bánh lái

Rack Pinion

Turning Radius (Metres)

57m

Loại phanh trước

Ventilated Disc

Loại phanh sau

Ventilated Disc

Tăng tốc

628 Seconds

Phanh (100-0kmph)

3834m

Quarter Mile

1443 Seconds

Lái xe trong thành phố (20-80kmph)

388 Seconds

Braking (60-0 kmph)

2453m

Chiều dài (mm)

5235

Rộng (mm)

1900

Chiều cao (mm)

1450

Ground Clearance Unladen (mm)

147

Chiều dài cơ sở (mm)

3125

Front Tread (mm)

1630

Rear Tread (mm)

1635

Kerb Weight (Kg)

2280

Tổng trọng lượng (Kg)

2725

No of Doors

5

Khóa cửa sổ trước điện tử

Yes

Khóa cửa sổ sau điện tử

Yes

Máy sưởi

Yes

Điều khiển có thể điều chỉnh

Yes

Automatic Climate Control

4 Zone

Kiểm soát chất lượng không khí

Yes

Mở capo sau tự động

Yes

Mở khoang nhiên liệu tự động

Yes

Đèn báo nhiên liệu thấp

Yes

Ổ cắm điện phụ kiện

Yes

Đèn khoang hành lý

No

Gương trang điểm ở mặt trong tấm che nắng

No

Đèn đọc sách ghế sau

Yes

Đệm đầu ghế sau

Yes

Đệm gác tay giữ ghế sau

Yes

Ngăn để ly phía trước

Yes

Ngăn để ly phía sau

Yes

Điều hòa ghế sau

Yes

Sưởi nhiệt ghế trước

Yes

Sưởi nhiệt ghế sau

Yes

Hỗ trợ thắt lưng ghế

Yes

Kiểm soát hành trình

Yes

Các cảm biến đỗ xe

Front amp Rear

Hệ thống dẫn đường

Yes

Ghế sau gập

No

Mở bằng thẻ thông minh

No

Khóa điều khiển từ xa

Yes

Nút Khởi động / Dừng động cơ

Yes

Hộp găng tay làm mát

No

Điều khiển giọng nói

Yes

Sạc USB

Front

Tay vịn điều khiển trung tâm

Yes

Cảnh báo điểm mù

No

Đèn báo số

No

Rèm ghế sau

Yes

Lưới treo hành lý

No

Tiết kiệm pin

No

Xi nhan chuyển làn

Yes

Drive Modes

6

Additional Features

123 inch Display

Máy đo tốc độ

Yes

Đồng hồ đo đa năng điện tử

Yes

Ghế bọc da

Yes

Vải bọc nội thất

No

Vô lăng bọc da

Yes

Ngăn chứa đồ nhỏ

Yes

Đồng hồ kỹ thuật số

Yes

Hiển thị nhiệt độ bên ngoài

Yes

Mồi thuốc lá

No

Đồng hồ đo tốc độ

Yes

Ghế điều chỉnh điện

Front amp Rear

Bàn gập phía sau

No

Tùy chỉnh chiều cao ghế tài xế

Yes

Đệm ghế thoáng khí

No

Bảng điều khiển tông màu kép

Yes

Đèn pha có thể điều chỉnh

Yes

Đèn sương mù trước

No

Đèn sương mù sau

No

Cảm biến gạc mưa tự động

Yes

Mô tơ gạt mưa kính sau

No

Gạt nước cửa sau

No

Cửa hậu chống sương mù

No

Nắp chụp bánh xe

No

Anten điện

No

Kính lọc hồng ngoại

No

Hướng gió hậu

No

Mui xếp/di động

No

Đựng hành lý trên nóc

No

Cửa số trời

Yes

Cửa kính nóc

Yes

Bậc bước chân

No

Anten tích hợp

Yes

Lưới tản nhiệt

No

Mạ Crom trang trí

No

Đèn sương mù

No

Đèn pha Halogen

No

Thanh đỡ mui xe

No

Hệ thống đèn

LED HeadlightsDRLs Day Time Running LightsLED Tail lamps

Capo sau

Smart

Alloy Wheel Size

20

Cỡ lốp

24545 R20

Loại lốp

Run-Flat

Wheel Size

R20

Hệ thống chống khóa phanh

Yes

Hỗ trợ phanh

Yes

Khóa trung tâm

Yes

Khóa cửa điện tử

Yes

Khóa an toàn cho trẻ em

Yes

Chuông báo chống trộm

Yes

Số túi khí

14

Túi khí trước

Yes

Túi khí ghế sau

Yes

Gương chiếu hậu ngày & đêm

Yes

Đèn pha Xenon

No

Đai an toàn ghế sau

Yes

Cảnh báo thắt dây an toàn

Yes

Công tắc cảnh báo cửa hở

Yes

Cảm biến va chạm bên hông

Yes

Front Impact Beams

Yes

Điều khiển lực kéo

Yes

Ghế có thể điều chỉnh

Yes

Màn hình áp suất lốp

Yes

Bộ cố định động cơ

Yes

Cảm biến va chạm

Yes

Bình nhiên liệu gắn ở trung tâm

Yes

Cảnh báo kiểm tra động cơ

Yes

Đèn pha tự động

Yes

Khóa ly hợp

No

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

Yes

Kiểm soát độ ổn định điện tử

Yes

Các tính năng an toàn nâng cao

Two Stage Adaptive High Beam SystemRoad Sign AssistnDriver Emergency StopIntrusion SensorInclination SensorEasy Access Buckle for Front Seatbelt

Đèn pha dẫn đường

No

Camera sau

Yes

Thiết bị chống trộm

Yes

Hệ thống cảm biến chống kẹp

All

Cảnh báo tốc độ

Yes

Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ

No

Túi khí đầu gối

Yes

Ghế an toàn trẻ em ISOFIX

No

Hệ thống hiển thị kính lái

Yes

SOS / Hỗ trợ khẩn cấp

Yes

Màn hình điểm mù

Yes

Hỗ trợ xuống dốc

No

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Yes

Đầu đổi đĩa CD

No

Đầu đĩa DVD

No

Radio

Yes

Hệ thống âm thanh điều khiển từ xa

No

Loa sau

Yes

Loa trước

Yes

Âm thanh 2 DIN tích hợp

Yes

Đầu vào USB và phụ trợ

Yes

Kết nối Bluetooth

Yes

Màn hình cảm ứng

Yes

Màn hình cảm ứng

123

Bộ nhớ trong

No

No of Speakers

23

Hệ thống giải trí ghế sau

Yes

Theo dõi
Thông báo của
guest
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x