Xe New Skoda Superb

Sản phẩm này đã hết hàng hoặc không có sẵn.

So sánh
SKU: N/A Category:

Škoda Superb là một chiếc xe gia đình cỡ lớn được sản xuất bởi nhà sản xuất ô tô Cộng hòa Séc Škoda Auto từ năm 2001. Thế hệ đầu tiên của Superb hiện đại, được sản xuất từ ​​năm 2001 đến năm 2008, dựa trên nền tảng VW B5 PL45 +. Thế hệ thứ hai Superb sử dụng B6 A6 / PQ46 và được giới thiệu vào năm 2008. Thế hệ thứ ba và hiện tại sử dụng nền tảng MQB, được đưa vào sản xuất vào năm 2015.

Thế hệ thứ ba Superb, (sử dụng nền tảng MQB), được công bố vào tháng 2 năm 2015 trong thời gian diễn ra Triển lãm Ô tô Geneva,  với số lượng sản xuất dự kiến ​​bắt đầu vào giữa năm. Chiếc xe lần đầu tiên được xem trước bởi mẫu xe ý tưởng mang tên Škoda Vision C đã được ra mắt tại Geneva Motor Show 2014.

Mô hình mới lớn hơn thế hệ thứ hai. Škoda Superb xuất hiện trong Tour de France với tư cách là một chiếc xe trọng tài.

Thế hệ mới của động cơ tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp bao gồm bốn đơn vị xi-lanh, bao gồm năm động cơ xăng có kích thước từ 1,4 đến 2,0 lít và ba động cơ diesel 1,6 hoặc 2,0 lít. Škoda Superb 2.0 TSI 4×4 200 kW hiện là chiếc xe sản xuất nhanh nhất của Škoda, với tốc độ tối đa là 249 km / h (155 mph) và tăng tốc 0-100 km / h (62 mph) trong 5,5 giây. [24]

Việc giao hàng cho các đại lý của chiếc sedan bắt đầu vào tháng 6 năm 2015, với toa xe bất động tiếp theo vào tháng 9. Ở Vương quốc Anh, các cấp độ trang trí có sẵn được đặt tên là ‘S’, ‘SE’, ‘SE Technology’, ‘SE L Executive’, ‘SportLine’ và ‘Laurin & Klement’, với Laurin & Klement là hàng đầu trong phạm vi . Tính đến năm 2016, giá dao động từ £ 19.060, đến trang trí L&K sang trọng nhất với tất cả các thiết bị có giá £ 42.385.

Các xác nhận đã chọn

The Superb nhận được đánh giá rất tích cực trong tất cả các bài kiểm tra nước ngoài. Tờ báo Anh The Telegraph đánh giá Superb mới với đánh giá tổng thể là 9/10, Autocar 4/5, Top Gear 8/10, Auto Express 5/5 và trên tạp chí Auto Bild của Đức, Superb nhận được 588 điểm.

The Superb cũng đã đạt điểm cao tại Úc, nơi Car Tư vấn đưa ra đánh giá tổng thể là 9/10 nêu bật các lĩnh vực chính đáng giá tiền, tính năng, hiệu suất và không gian cabin nơi chiếc xe đã vượt trội. Superb cũng đánh bại các đối thủ của mình, trong cuộc thử nghiệm AutoBild đối với Mercedes-Benz E-Class (E220 CDI) [27] và trong Auto Express là Volkswagen Passat 2.0 TDI.

Škoda Superb cũng được trao danh hiệu Xe của năm ở Cộng hòa Séc [29] và ở Macedonia. Nó cũng trở thành chiếc xe lọt vào chung kết World Car of the Year 2016, [31] chiếc xe hơi nhỏ gọn và xe hơi tốt nhất trong năm 2016 trên What Car? (trang web mua xe hơi hàng đầu của Vương quốc Anh)  và Xe gia đình Auto Express của năm 2016. [33]

Bình chọn product

Thông tin bổ sung

ARAI Mileage

15.1 kmpl

Đường hỗn hợp

11.28 kmpl

Loại nhiên liệu

Petrol

Dung tich xy lanh (cc)

1984

Max Power (bhp@rpm)

187.74bhp@4200-6000rpm

Max Torque (nm@rpm)

320nm@1450-4200rpm

Ghế ngồi

5

Hộp số

Automatic

Cốp chứa đồ

Dung tích bình nhiên liệu

66.0

Loại khung

Sedan

Tay lái trợ lực

Yes

Máy điều hòa

Yes

Túi khí tài xế

Yes

Túi khí hành khách

Yes

Đèn sương mù trước

Yes

Bánh xe hợp kim

Yes

Vành tay lái đa chức năng

Yes

Loại động cơ

2.0L Turbocharged Petrol

Dịch chuyển động cơ (cc)

1984

Max Power

187.74bhp@4200-6000rpm

Max Torque

320nm@1450-4200rpm

No. of cylinder

4

Valves Per Cylinder

4

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

TSI

Động cơ siêu nạp

Yes

Hộp bánh răng

7-speed DSG

Động cơ lai điện

No

Kiểu lái

FWD

Mileage (ARAI)

15.1

Fuel Tank Capacity (Litres)

66.0

Highway Mileage

16.52

Tuân thủ định mức phát thải

BS VI

Hệ thống treo trước

McPherson suspension with lower triangular links and torsion stabiliser

Hệ thống treo bánh sau

Multi-element axle, with one longitudinal and transverse links, with torsion stabiliser

Kiểu hệ thống lái có trợ lực

Power

Cần tay lái

Tiltable & Telescopic

Loại bánh lái

Rack & Pinion

Turning Radius (Metres)

5.55mm

Loại phanh trước

Disc

Loại phanh sau

Disc

Phanh (100-0kmph)

39.41m

Quarter Mile (Tested)

16.07s @144.35kmph

Lái xe trong thành phố (20-80kmph)

5.01s

Braking (80-0 kmph)

24.52m

Chiều dài (mm)

4869

Rộng (mm)

1864

Chiều cao (mm)

1469

Ground Clearance (Laden)

156mm

Chiều dài cơ sở (mm)

2841

Kerb Weight (Kg)

1579

Tổng trọng lượng (Kg)

2098

No of Doors

4

Khóa cửa sổ trước điện tử

Yes

Khóa cửa sổ sau điện tử

Yes

Khởi động nguồn

Yes

Gập ghế sau điện tử

No

Máy sưởi

Yes

Điều khiển có thể điều chỉnh

Yes

Automatic Climate Control

3 Zone

Kiểm soát chất lượng không khí

No

Điều khiển khí hậu tự động

No

Mở capo sau tự động

Yes

Mở khoang nhiên liệu tự động

No

Khởi động từ xa

No

Đèn báo nhiên liệu thấp

Yes

Ổ cắm điện phụ kiện

Yes

Đèn khoang hành lý

Yes

Điều khiển đèn & còi từ xa

No

Gương trang điểm ở mặt trong tấm che nắng

Yes

Đèn đọc sách ghế sau

Yes

Đệm đầu ghế sau

Yes

Tựa đầu có thể điều chỉnh

Yes

Đệm gác tay giữ ghế sau

Yes

Ngăn để ly phía trước

Yes

Ngăn để ly phía sau

Yes

Điều hòa ghế sau

Yes

Sưởi nhiệt ghế trước

Yes

Sưởi nhiệt ghế sau

No

Hỗ trợ thắt lưng ghế

Yes

Khử tiếng ồn chủ động

No

Kiểm soát hành trình

Yes

Các cảm biến đỗ xe

Front & Rear

Hệ thống dẫn đường

Yes

Định vị xe ô tô

No

Hệ thống hành trình thời gian thực

No

Ghế sau gập

60:40 Split

Mở bằng thẻ thông minh

Yes

Dây khóa thông minh

No

Khóa điều khiển từ xa

Yes

Nút Khởi động / Dừng động cơ

Yes

Hộp găng tay làm mát

Yes

Điều khiển giọng nói

Yes

Sạc USB

Front

Tay vịn điều khiển trung tâm

With Storage

Cảnh báo điểm mù

Yes

Cửa hậu tự động

Yes

Đèn báo số

Yes

Rèm ghế sau

No

Lưới treo hành lý

Yes

Tiết kiệm pin

No

Xi nhan chuyển làn

No

Chế độ lái

4

Tính năng bổ sung

1 subwoofer (610 W), Bluetooth® audio streaming, Canton sound system – 11 speakers, Central infotainment system with proximity sensor, GSM telephone preparation with Bluetooth®, SmartLink

Máy đo tốc độ

Yes

Đồng hồ đo đa năng điện tử

Yes

Ghế bọc da

Yes

Vải bọc nội thất

No

Vô lăng bọc da

Yes

Ngăn chứa đồ nhỏ

Yes

Đồng hồ kỹ thuật số

Yes

Hiển thị nhiệt độ bên ngoài

No

Mồi thuốc lá

Yes

Đồng hồ đo tốc độ

Yes

Ghế điều chỉnh điện

Front

Bàn gập phía sau

No

Tùy chỉnh chiều cao ghế tài xế

Yes

Đệm ghế thoáng khí

Yes

Bảng điều khiển tông màu kép

Yes

Đèn pha có thể điều chỉnh

Yes

Đèn sương mù sau

Yes

Rửa đèn pha

Yes

Cảm biến gạc mưa tự động

Yes

Mô tơ gạt mưa kính sau

No

Gạt nước cửa sau

No

Cửa hậu chống sương mù

Yes

Nắp chụp bánh xe

No

Anten điện

No

Kính lọc hồng ngoại

No

Hướng gió hậu

Yes

Mui xếp/di động

No

Đựng hành lý trên nóc

No

Cửa số trời

Yes

Cửa kính nóc

Yes

Bậc bước chân

No

Anten tích hợp

Yes

Lưới tản nhiệt

Yes

Mạ Crom trang trí

Yes

Thân màu kép

Yes

Đèn sương mù

No

Đèn pha máy chiếu

No

Đèn pha Halogen

No

Đèn pha vào cua

No

Đèn sương mù ở góc cua

Yes

Thanh đỡ mui xe

No

Hệ thống đèn

Cornering Fog lights, DRL's (Day Time Running Lights), Headlight Washer, LED Fog Lights, LED Headlights, LED Tail lamps

Capo sau

Remote

Kính chiếu hậu thân kháng nhiệt

Yes

Alloy Wheel Size

R17

Tyre Size

215/55 R17

Loại lốp

Radial, Tubeless

Đèn LED ban ngày

Yes

Đèn LED đầu xe

Yes

Đèn LED sau

Yes

Đèn LED sương mù

Yes

Hệ thống chống khóa phanh

Yes

Hỗ trợ phanh

Yes

Khóa trung tâm

Yes

Khóa cửa điện tử

Yes

Khóa an toàn cho trẻ em

Yes

Chuông báo chống trộm

Yes

No of Airbags

8

Túi khí trước

Yes

Túi khí ghế sau

Yes

Gương chiếu hậu ngày & đêm

Auto

Đèn pha Xenon

No

Đai an toàn ghế sau

Yes

Cảnh báo thắt dây an toàn

Yes

Công tắc cảnh báo cửa hở

Yes

Cảm biến va chạm bên hông

Yes

Front Impact Beams

Yes

Điều khiển lực kéo

Yes

Ghế có thể điều chỉnh

Yes

Màn hình áp suất lốp

Yes

Bộ cố định động cơ

Yes

Cảm biến va chạm

Yes

Bình nhiên liệu gắn ở trung tâm

Yes

Cảnh báo kiểm tra động cơ

Yes

Đèn pha tự động

No

Khóa ly hợp

Yes

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

Yes

Kiểm soát độ ổn định điện tử

Yes

Các tính năng an toàn nâng cao

Anti theft alarm with interior monitoring, ASR (Anti Slip Regulation), Curtain airbags at front and rear, Dual-tone warning horn, EDS (Electronic Differential Lock), Electromechanical parking brake with Auto Hold Function, Emergency triangle in the luggage compartment, Engine immobiliser with floating code system and central locking controls on front centre console, Front seatbelt reminder warning light with acoustic signal. Height adjustable three-point front seatbelts, Fuel supply cut-off in a crash, IBUZZ FATIGUE ALERT, MBA (Mechanical Brake Assist), MKB (Multi Collision Brake), Prefill (Hydraulic braking system readiness), Rear view camera with washer and dynamic guidelines, Underbody protective cover and Rough Road Package

Đèn pha dẫn đường

Yes

Camera sau

Yes

Thiết bị chống trộm

Yes

Hệ thống cảm biến chống kẹp

All

Cảnh báo tốc độ

Yes

Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ

Yes

Túi khí đầu gối

No

Ghế an toàn trẻ em ISOFIX

Yes

Hệ thống hiển thị kính lái

No

SOS / Hỗ trợ khẩn cấp

No

Màn hình điểm mù

No

Camera cảnh báo điểm mù

No

Thiết bị định vị GPS

No

Hỗ trợ xuống dốc

Yes

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Yes

Đầu đĩa CD

No

Đầu đổi đĩa CD

No

Đầu đĩa DVD

No

Radio

Yes

Hệ thống âm thanh điều khiển từ xa

No

Loa sau

Yes

Loa trước

Yes

Âm thanh 2 DIN tích hợp

Yes

Sạc điện thoại không dây

Yes

Đầu vào USB và phụ trợ

Yes

Kết nối Bluetooth

Yes

Kết nối Wifi

Yes

Dẫn đường

No

Màn hình cảm ứng

Yes

Màn hình cảm ứng

8 Inch.

Kết nối

Android Auto, Apple CarPlay, Mirror Link, SD Card Reader

Android Auto

Yes

Apple CarPlay

Yes

Bộ nhớ trong

No

No of Speakers

11

Hệ thống giải trí ghế sau

No

Theo dõi
Thông báo của
guest
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x