Xe Mitsubishi Outlander từ Nhật

Xe Mitsubishi Outlander là mẫu SUV cỡ trung có mặt trên thị trường từ năm 2001. Đây là thế hệ thứ hai của xe và có thể được tìm thấy với các cấu hình khác nhau với 2 hoặc 4 cửa. Mô hình cơ sở đi kèm với động cơ 2,4 lít 4 xi-lanh tạo ra công suất 181 mã lực và mô-men xoắn 200 lb-ft, đủ để đẩy nó từ 0 đến 60 dặm / giờ trong 7,7 giây trong khi trả về EPA ước tính 27 MPG trên Xa lộ.

Sản phẩm này đã hết hàng hoặc không có sẵn.

So sánh
SKU: N/A Category: Tag:

Dòng xe Mitsubishi Outlander là dòng xe nâng cấp của hãng Mitsubishi Nhật Bản. Dù không nhận được đánh giá cao về thiết kế nhưng chi phí xe vẫn rất hợp lý bên cạnh đó là không gian nội thất xe rộng rãi và thoải mái.

Xe được bổ sung 14 trang bị mới nhưng giá bán vẫn được giữ nguyên khiến cho các khách hàng mua xe không còn cảm thấy thất vọng quá nhiều vì thiết kế xe bản nâng cấp. 

Giới thiệu xe Mitsubishi Outlander

Mẫu xe Mitsubishi Outlander là một chiếc xe SUV 7 chỗ được sản xuất bởi Mitsubishi Motors. Nó có thể được trang bị với các động cơ dầu và điện, với các phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp để lựa chọn.

Outlander cũng có một số tính năng an toàn và tiện ích, bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống chống trượt và hệ thống chống va đập. Nó cũng có một số tùy chọn gói nâng cấp để cung cấp thêm tiện nghi và công nghệ cho khách hàng.

Phiên bản xe Outlander 2022 được hãng Mitsubishi Nhật Bản nâng cấp và cho ra mắt tại thị trường Việt Nam ngày 28 tháng 2 năm 2022. Xe đã được cải tiến và nâng cấp nhẹ nhàng ở phần thiết kế nội thất và thiết kế ngoại thất.

So với các phiên bản trước, Outlander được thiết kế và chỉnh hình nhẹ nhàng ở bên ngoài của xe. Xe được trang bị cản trước và cản sau mới hoàn toàn. Ngoài ra các bộ phận được tạo hình mới như: đèn sương mù được ốp mạ crom, vành bánh xe 18 inch trên cả hai phiên bản.  Còn lại đều giữ những thiết kế như cũ.

Ngoại hình

Ngoại hình của Mitsubishi Outlander được thiết kế với một phong cách thể thao và hiện đại. Đầu xe có thiết kế mạnh mẽ với chiếc đèn pha LED và logo Mitsubishi đậm chất thể thao.

Nó có một khung gầm cao và bề rộng, tạo cảm giác vững chãi và thể thao. Dàn xe cũng được thiết kế với những dòng nét tương đối mềm mại, tạo cảm giác trẻ trung và hiện đại. Cản sau có thiết kế đậm chất thể thao với chiếc đèn hậu LED và khung bảo vệ bên dưới.

Xe được hãng nâng cấp đèn pha LED có thể tự động điều chỉnh chiếu gần và chiếu xe. Phiên bản nâng cấp này được áp dụng trên bản Premium. Cùng đó là trang bị thêm hệ thống rửa đèn pha, cốp điện mở tự động, ốp đèn sương mù được mạ crom. 

Nội thất

Nội thất của Mitsubishi Outlander được thiết kế với một phong cách sang trọng và tiện nghi. Nó có một giao diện điều khiển đơn giản và dễ sử dụng, với màn hình cảm ứng lớn và nút bấm dễ nhấn. Nội thất có thể được trang bị với da cao cấp hoặc tấm nỉ, với màu sắc trang nhã và màu tươi sáng.

Ghế ngồi có thể điều chỉnh để cung cấp sự thoải mái cho tất cả người ngồi trong xe. Outlander cũng có một số tùy chọn nội thất nâng cấp, bao gồm hệ thống âm thanh cao cấp, hệ thống điều hòa hai vùng và hệ thống an ninh tiên tiến.

Nội thất của dòng xe Outlander có các chi tiết sắp xếp được giữ nguyên không thay đổi so với các bản trước đó. Trên cả hai phiên bản đều có ghế được bọc da êm ái.

Với bản Premium thì da bọc ghế được thiết kế có các họa tiết kim cương. Màn hình thông tin trung tâm của xe được thay thế bằng loại 8 inch thay bằng loại 7 inch như trước.

Màn hình trung tâm kết nối được với Apple CarPlay hoặc kết nối với Android Auto. Với bản Premium sẽ được trang bị thêm các trang bị như cửa sổ trời, đệm hơi để tựa lưng chỉnh bằng điện, sưởi ghế trước tiện dụng.

tổng thể xe outlander Mũi xe outalander Đuôi xe Outlander Nội thất outalnder hãng Mitsubishi Băng ghế sau mitsubishi outlander Cốp xe Outlander Xe Outlander Động cơ

Đánh giá ưu và nhược điểm

Ưu điểm:

  • Thiết kế ngoại hình thể thao và hiện đại
  • Nội thất sang trọng và tiện nghi
  • Có thể chọn giữa động cơ dầu và điện
  • Nhiều tính năng an toàn và tiện ích
  • Có một số tùy chọn nâng cấp để cung cấp thêm tiện nghi và công nghệ

Nhược điểm:

  • Tiêu thụ nhiên liệu có thể cao trong một số phiên bản động cơ dầu
  • Giá cả có thể cao trong một số phiên bản cao cấp
  • Sự lựa chọn màu sắc có thể hạn chế
  • Có thể có một số vấn đề với hệ thống điều hòa trong một số xe cũ

Thông số kỹ thuật

Dòng xe Outlander là dòng xe tiên phong trong áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield mới nhất của hãng xe Mitsubishi. Với những thiết kế mang đường nét đặc trưng ở phía đầu xe mang lại những dấu ấn đặc trưng. Đó chính là những ấn tượng về sự mạnh mẽ và khả năng bảo vệ toàn diện tuyệt vời của xe. 

  • Chiều dài xe: 4695 mm.
  • Chiều dài xe: 1810 mm.
  • Chiều cao xe: 1710 mm.
  • Khoảng cách gầm: 190 mm. 
  • Màu xe: Dòng xe Outlander 2022 có 5 màu sơn được bày bán là: Đỏ, đen, trắng, nâu và xám. 

Vì là bản nâng cấp giữa các đời xe cũ nên ngoại thất của Outlander 2022 nói chung vẫn giữ được các nét tương đồng so với các đời cũ. Vẫn dùng ngôn ngữ  thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của hãng Mitsubishi. 

Chi tiết sản phẩm: tại đây

Nhìn tổng thể chỉ có một vài thay đổi rất nhỏ nên Outlander 2022 bị coi là đang dần lạc hậu so với các đối thủ cùng phân khúc. 

Động cơ và vận hành của dòng xe Mitsubishi Outlander 

Hiện nay bản động cơ 2.4L đã không còn được sử dụng nên dòng xe Outlander 2022 chỉ sử dụng một động cơ duy nhất là động cơ xăng 2.0L DOHC MIVEC. Với việc sử dụng động cơ này có khả năng sản sinh ra công suất tối đa là 143 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại là 196 Nm tại 4.200 vòng/phút. 

Toàn bộ sức mạnh của xe đều truyền xuống hệ thống dẫn động cầu trước. Sức mạnh truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số vô cấp CVT giả lập 6 cấp số. Xe có khoảng sáng gầm 190mm nên rất thuận lợi trong quá trình di chuyển cần phải vượt vật cản hay các gờ giảm xóc mà không lo bị đụng gầm xe. 

Dong xe phiên bản 2022 được người lái đánh giá cao về khả năng vận hành êm ái trên các cung đường. Bởi sử dụng hệ thống treo trước bà treo sau dạng MacPherson với thanh cân bằng hoặc đa liên kết với thanh cân bằng.

Theo như nhà sản xuất của hãng xe Mitsubishi công bố thì Outlander 2022 có mức tiêu hao nhiên liệu không nhiều. Mức tiêu hao nhiên liệu trong độ thị, ngoài đô thị và kết hợp lần lượt là: 10.9 – 11.2 L/100km; 6.89 – 7.22 L/100km; 8.48 – 8.54 L/100km. 

Các tiện nghi phiên bản nâng cấp Outlander sở hữu 

Bản xe Outlander 2022 có hiệu suất làm mát nhanh nhờ có dàn điều hòa tự động 2 vùng độc lập và thiết kế cửa gió ở hàng ghế sau. Các tiện nghi nổi bật được trang bị trên xe gồm:

  • Màn hình cảm ứng 8 inch phục vụ cho giải trí.
  • Tính năng kết nối Apple Carplay, AUX, Bluetooth,..
  • Có lắp đặt đàm thoại rảnh tay tiện lợi.
  • Sử dụng chìa khóa thông minh bấm nút để khởi động xe. 
  • Bổ sung gói an toàn chủ động e-Assist.
  • Trang bị 7 túi khí, thiết bị chống bóp cứng phanh.
  • Phanh tay điện tử có chức năng giữ phanh tự động.
  • Có hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh.
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc và chuyển đổi làn đường.
  • Trang bị hệ thống camera lùi, cảm biến trước và sau cùng móc gắn ghế an toàn dành cho trẻ em. 

Giá lăn bánh bản nâng cấp Outlander tại thị trường Việt Nam 

Mitsubishi Xpander được bán tại Việt Nam với mức giá tham khảo được niêm yết cho hai phiên bản xe là từ 825 đến 950 triệu đồng. Giá lăn bánh của hai phiên bản xe nâng cấp Mitsubishi Xpander là:

  • Phiên bản Outlander 2.0 CVT                    –         Giá 942.000.000 VNĐ. 
  • Phiên bản Outlander 2.0 CVT Premium     –         Giá 108.200.000 VNĐ. 

Với phiên bản Outlander 2.0 CVT Premium có sự chênh lệch về giá lăn bánh tại TP.HCM và các tỉnh khác lần lượt là 108.200.000 VNĐ và 106.300.000 VNĐ. 

Tuy nhiên giá bán của xe Outlander 2022 lăn bánh chưa bao gồm các chương trình giảm giá hoặc khuyến mại. Nên với cae 5 màu là đỏ, đen, trắng, nâu, xám đều được áp dụng các chương trình giảm giá và khuyến mãi của hãng. 

Lời kết

Xe Outlander 2022 bản nâng cấp vẫn lấy được lòng tin và sự hài lòng của  khách hàng khi lựa các dòng xe gia đình nhờ có các thiết bị hiện đại, không gian xe rộng và giá cả hợp lý.

Tuy xe không có những đột phá về thiết kế nhưng với các tiện ích xe được trang bị vẫn mang lại cho khách hàng sự ưng ý nhất định. Mong rằng với các thông tin mà chúng tôi vừa cung cấp trong bài viết trên sẽ giúp cho bạn hiểu hơn về phiên bản xe Outlander 2022 đến từ hãng Mitsubishi Nhật Bản. Từ đó để chọn cho gia đình bạn một chiếc xe ưng ý nhất.  

48
Bình chọn product

Thông tin bổ sung

ARAI Mileage

10.2 kmpl

Loại nhiên liệu

Petrol

Dung tich xy lanh (cc)

2360

Max Power (bhp@rpm)

164.94bhp@6000rpm

Max Torque (nm@rpm)

222Nm@4100rpm

Ghế ngồi

7

Hộp số

Automatic

Dung tích bình nhiên liệu

60.0

Loại khung

SUV

Tay lái trợ lực

Yes

Máy điều hòa

Yes

Túi khí tài xế

Yes

Túi khí hành khách

Yes

Kiểm soát không khí tự động

Yes

Đèn sương mù trước

Yes

Bánh xe hợp kim

Yes

Loại động cơ

2.4 litre 16 Valve Petrol

Dịch chuyển động cơ (cc)

2360

Max Power

164.94bhp@6000rpm

Max Torque

222Nm@4100rpm

No. of cylinder

4

Valves Per Cylinder

4

Cấu hình van

DOHC

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Electronically Controlled Injection

Động cơ siêu nạp

Yes

Động cơ tăng áp

NO

Hộp bánh răng

6

Kiểu lái

4WD

Mileage (ARAI)

10.2

Fuel Tank Capacity (Litres)

60.0

Hệ thống treo trước

MacPherson strut with coil springs and stabilizer bar

Hệ thống treo bánh sau

Multi link with coil springs and stabilizer bar

Kiểu hệ thống lái có trợ lực

Power

Cần tay lái

Tilt and Collapsible

Loại bánh lái

Rack & Pinion

Turning Radius (Metres)

5.3m

Loại phanh trước

Ventilated Disc

Loại phanh sau

Solid Disc

Tăng tốc

11.1 Seconds

Chiều dài (mm)

4695

Rộng (mm)

1810

Chiều cao (mm)

1710

Ground Clearance Unladen (mm)

190

Chiều dài cơ sở (mm)

2670

Kerb Weight (Kg)

1602

Tổng trọng lượng (Kg)

2210

No of Doors

5

Khóa cửa sổ trước điện tử

Yes

Khóa cửa sổ sau điện tử

Yes

Máy sưởi

Yes

Điều khiển có thể điều chỉnh

Yes

Kiểm soát chất lượng không khí

Yes

Mở capo sau tự động

Yes

Mở khoang nhiên liệu tự động

Yes

Đèn báo nhiên liệu thấp

Yes

Ổ cắm điện phụ kiện

Yes

Đèn khoang hành lý

Yes

Gương trang điểm ở mặt trong tấm che nắng

Yes

Đèn đọc sách ghế sau

Yes

Đệm đầu ghế sau

Yes

Đệm gác tay giữ ghế sau

No

Ngăn để ly phía trước

Yes

Ngăn để ly phía sau

No

Điều hòa ghế sau

Yes

Sưởi nhiệt ghế trước

Yes

Sưởi nhiệt ghế sau

No

Hỗ trợ thắt lưng ghế

Yes

Kiểm soát hành trình

Yes

Các cảm biến đỗ xe

Rear

Hệ thống dẫn đường

Yes

Foldable Rear Seat

60:40 Split

Mở bằng thẻ thông minh

No

Khóa điều khiển từ xa

Yes

Nút Khởi động / Dừng động cơ

Yes

Hộp găng tay làm mát

No

Điều khiển giọng nói

Yes

Sạc USB

Front

Tay vịn điều khiển trung tâm

Yes

Cảnh báo điểm mù

No

Đèn báo số

No

Rèm ghế sau

No

Lưới treo hành lý

No

Tiết kiệm pin

No

Xi nhan chuyển làn

No

Drive Modes

0

Tính năng bổ sung

Rockford Fosgate Premium Sound System 6.1 inch Audio system 2 Tweeter 1 woofer 710W Amplifier Center Display

Máy đo tốc độ

Yes

Đồng hồ đo đa năng điện tử

Yes

Ghế bọc da

Yes

Vải bọc nội thất

No

Vô lăng bọc da

Yes

Ngăn chứa đồ nhỏ

Yes

Đồng hồ kỹ thuật số

Yes

Hiển thị nhiệt độ bên ngoài

Yes

Mồi thuốc lá

No

Đồng hồ đo tốc độ

Yes

Ghế điều chỉnh điện

Front

Bàn gập phía sau

No

Tùy chỉnh chiều cao ghế tài xế

Yes

Đệm ghế thoáng khí

No

Bảng điều khiển tông màu kép

No

Đèn pha có thể điều chỉnh

Yes

Đèn sương mù sau

No

Cảm biến gạc mưa tự động

Yes

Mô tơ gạt mưa kính sau

Yes

Gạt nước cửa sau

Yes

Cửa hậu chống sương mù

Yes

Nắp chụp bánh xe

No

Anten điện

No

Kính lọc hồng ngoại

Yes

Hướng gió hậu

Yes

Mui xếp/di động

No

Đựng hành lý trên nóc

No

Cửa số trời

Yes

Cửa kính nóc

Yes

Bậc bước chân

No

Anten tích hợp

Yes

Lưới tản nhiệt

No

Mạ Crom trang trí

No

Đèn sương mù

No

Đèn pha Halogen

No

Thanh đỡ mui xe

Yes

Hệ thống đèn

DRL's (Day Time Running Lights), LED Fog Lights, LED Headlights

Capo sau

Remote

Alloy Wheel Size

16

Cỡ lốp

215/70 R16

Loại lốp

Radial, Tubeless

Hệ thống chống khóa phanh

Yes

Hỗ trợ phanh

Yes

Khóa trung tâm

Yes

Khóa cửa điện tử

Yes

Khóa an toàn cho trẻ em

Yes

Chuông báo chống trộm

Yes

Túi khí trước

Yes

Túi khí ghế sau

No

Gương chiếu hậu ngày & đêm

No

Đèn pha Xenon

No

Đai an toàn ghế sau

Yes

Cảnh báo thắt dây an toàn

Yes

Công tắc cảnh báo cửa hở

Yes

Cảm biến va chạm bên hông

Yes

Front Impact Beams

Yes

Điều khiển lực kéo

Yes

Ghế có thể điều chỉnh

Yes

Màn hình áp suất lốp

No

Bộ cố định động cơ

Yes

Cảm biến va chạm

Yes

Bình nhiên liệu gắn ở trung tâm

Yes

Cảnh báo kiểm tra động cơ

Yes

Đèn pha tự động

Yes

Khóa ly hợp

No

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

Yes

Advance Safety Features

Curtain Airbags, RISE Body, 3 Point Seatbelt with ELR, I Auto Light Control

Đèn pha dẫn đường

No

Camera sau

Yes

Thiết bị chống trộm

Yes

Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ

No

Túi khí đầu gối

Yes

Ghế an toàn trẻ em ISOFIX

Yes

Hệ thống hiển thị kính lái

No

Màn hình điểm mù

No

Hỗ trợ xuống dốc

No

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Yes

Đầu đĩa CD

No

Đầu đổi đĩa CD

No

Đầu đĩa DVD

No

Radio

Yes

Hệ thống âm thanh điều khiển từ xa

No

Loa sau

Yes

Loa trước

Yes

Âm thanh 2 DIN tích hợp

Yes

Đầu vào USB và phụ trợ

Yes

Kết nối Bluetooth

Yes

Màn hình cảm ứng

Yes

Bộ nhớ trong

No

No of Speakers

4

Hệ thống giải trí ghế sau

No

Theo dõi
Thông báo của
guest
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x